domain, domain name, premium domain name for sales

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2015

Đơn vị qui đổi tính số lượng, qui đổi trọng lượng


Đơn vị qui đổi tính số lượng, qui đổi trọng lượng
Đơn vị qui đổi tính số lượng, qui đổi trọng lượng
Ở đây cần lưu ý về hệ thống đo lường, vì bên cạnh hệ mét, nhiều nước còn sử dụng hệ thống đo lường khác. Ví dụ: Hệ thống đo lường của Anh, Mỹ . . . do đó để tránh hiểu lầm nên thống nhất dùng hệ mét hoặc qui định lượng tương đương của chúng tính bằng mét.
Ở đây cần lưu ý về hệ thống đo lường, vì bên cạnh hệ mét, nhiều nước còn sử dụng hệ thống đo lường khác. Ví dụ: Hệ thống đo lường của Anh, Mỹ . . .
do đó để tránh hiểu lầm nên thống nhất dùng hệ mét hoặc qui định lượng tương đương của chúng tính bằng mét.

Đơn vị qui đổi tính số lượng, qui đổi trọng lượng
 
Một số đơn vị đo lường thông dụng:

1 tấn (T)                        = 1 Mectric Ton (MT)      = 1.000 kg

1 tấn                             = 2.204,6 pound (Lb)

1 pound (Lb)                   = 0,454 kg

1 gallon (dầu mỏ) Anh       = 4,546 lít

1 gallon (dầu mỏ) Mỹ        = 3,785 lít

1 thùng (barrel) dầu mỏ     = 159 lít

1 thùng (Bushel) ngũ cốc   = 36 lít

1 ounce = lạng                 = 28,35 gram

1 troy ounce                    = 31,1 gram

1 Inch                             = 2,54 cm         (1m = 39,37 inch)

1 foot = 12 inches             = 0,3048 m:       (1m = 3,281 ft.)

1 mile                              = 1,609 km.

1 yard                             = 0,9144m ;       (1m = 1,0936 yard


                                                      (Tổng hợp: Lão Trịnh)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét