domain, domain name, premium domain name for sales

Thứ Hai, 12 tháng 9, 2011

Lập dự toán xây dựng, p6, Bảng 3

Bảng 3
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP
STT Mã hiệu Hạng mục & Diễn giải ĐVT Khối
lượng
Đ.giá
tổng hợp
Chi phí
vật liệu
Chi phí
nhân công
Chi phí
máy
Tổng
cộng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7a) (7b) (8a) (8b) (9a) (9b) (10)
1 AB.11313 Đào móng băng, rộng <=3m,
sâu <=1m, cấp đất III
m3 13.0091 174,195 0 0 174,195 2,266,123 0 0 2,266,123
2 AF.12310 Bêtông đà kiềng đá 1x2, chiều
cao <=4m, vữa M200 C2223
(bêtông M200, XM PC30, độ sụt
6-8cm, đá dmax=20mm
m3 1.275 1,491,771 863,752 1,101,284 541,932 690,963 86,088 109,762 1,902,008
3 AK.31210 Ốp chân tường, kích thước gạch
120x300mm
m2 2.31 307,560 191,382 442,093 98,384 227,267 17,794 41,103 710,463
Cộng hạng mục 1,973,526 1,055,134 1,543,377 814,511 3,184,352 103,881 150,865 4,878,594
Ghi chú:
- (1), (2), (3), (4) và (5): lấy từ bảng 1
- (6) = (7a)+(8a)+(9a): đơn giá của công việc thực hiện, bằng tổng đơn giá của các thành phần vật liệu, nhân công và máy thi công
- (10) = (7b)+(8b)+(9b), chi phí tổng của công việc, bằng tổng chi phí của các thành phần
- các ô tổng của 7b, 8b, 9b (màu hồng) sẽ được chuyển sang bảng 4


--- CÒN TIẾP ---

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét