domain, domain name, premium domain name for sales

Thứ Năm, 21 tháng 7, 2011

VÍ DỤ MẪU, p1 - Định khoản

VÍ DỤ

Công ty TNHH TM-DV ABC có dữ liệu đầu kỳ như sau:
Đvt: triệu đồng

Tài sản
Giá trị
Nguồn vốn
Giá trị
A. TSLĐ & TSNH
Tiền mặt (111)
TGNH (112)
Phải thu khách hàng (131)
Hàng hoá tồn kho (156)

150
150
120
100
A. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn (311)
Phải trả người bán (331)

120
100
B. TSCĐ & TSDH
TSCĐ hữu hình (211)
Khấu hao (214)

1.000
(200)
B. VCSH
Nguồn vốn kinh doanh (411)

1.100
Tổng tài sản
1.320
Tổng nguồn vốn
1.320

Trong kỳ đến ngày 30/6/2011 có phát sinh các nghiệp vụ sau:
  1. Nộp tiền mặt vào Tk TGNH 30 triệu
  2. Mua hàng hoá nhập kho trị giá 140tr (chưa VAT), chuyển khoản trả trước 50%, còn nợ 50%.
  3. Tính lương bộ phận bán hàng 20tr, bộ phận quản lý 15tr[1]
  4. Xuất hàng bán tại kho trị giá 160tr[2], giá bán 240tr, thu tiền mặt 50%, khách hàng nợ 50% sau 10 ngày sẽ trả.
  5. Tính khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 6tr, bộ phận quản lý 10tr
  6. Dùng TM trả nợ vay 100tr
  7. Nhận được giấy báo có của ngân hàng 80tr do khách hàng trả nợ
  8. Thông báo thuế TNDN tạm nộp trong kỳ 10tr
  9. Chi TM nộp thuế
  10. Chi TM thanh toán lương CNV.

Yêu cầu:
  • Định khoản và vẽ sơ đồ TK chữ T
  • Phản ánh nghiệp vụ vào sổ nhật ký chung và sổ cái
  • Lập bảng cân đối tài khoản vào ngày 30/6/2011
  • Lập Bảng cân đối kế toán
  • Lập Báo cáo thu nhập
  • Lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
Công ty áp dụng pp kiểm kê thường xuyên và VAT khấu trừ.

  1. Nộp tiền mặt vào Tk TGNH 30 triệu
Nợ 112[3]        30[4]
Có 111      30

  1. Mua hàng hoá nhập kho trị giá 140tr (chưa VAT), chuyển khoản trả trước 50%, còn nợ 50%.  (2a & 2b)
Nợ 156            140
Nợ 133              14
Có 331      154
Nợ 311            77
Có 112      77

  1. Tính lương bộ phận bán hàng 20tr, bộ phận quản lý 15tr
Nợ 641            20
Nợ 642            15
Có 334      35

  1. Xuất hàng bán tại kho trị giá 160tr, giá bán 240tr, thu tiền mặt 50%, khách hàng nợ 50% sau 10 ngày sẽ trả.

Ghi nhận doanh thu (4a1 & 4a2)
Nợ 131            264
Có 511      240
Có 333.1[5]    24
Nợ 111            132
Có 131      132


Ghi nhận chi phí giá vốn hàng bán (4b)
Nợ 632            160
Có 156      160

  1. Tính khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 6tr, bộ phận quản lý 10tr
Nợ 641              6
Nợ 642            10
Có 214      16

  1. Dùng TM trả nợ vay 100tr
Nợ 311            100
Có 111      100

  1. Nhận được giấy báo có của ngân hàng 80tr do khách hàng trả nợ
Nợ 112            80
Có 131      80

  1. Thông báo thuế TNDN tạm nộp trong kỳ 10tr
Nợ 821            10
Có 333.4   10

  1. Chi TM nộp thuế
Nợ 333.4         10
Có 111      10

  1. Chi TM thanh toán lương CNV.
Nợ 334            35
Có 111      35




SƠ ĐỒ CHỮ T





[1] Bài được giả định không có những chi phí bảo hiểm, công đoàn để đơn giản. Trong thực tế thì thường phải tính thêm những chi phí trên, cho vào TK 338, cách tính thì theo mức quy định của Luật Lao động.
[2] Bài này cho sẵn giá vốn, nếu không phải đi tìm
[3] Có thể ghi chi tiết hơn ví dụ như 112.1
[4] Trong thực tế, những số kế toán khi viết tay phải có giấy phẩy “,” ngay phía sau để chứng minh là số đã được ghi đủ và hết. Đối với phần mềm kế toán thì dùng số thập phân phía sau, mặc dù khi in có thể lập trình bỏ đi số thập phân.
[5] Bắt buộc phải ghi rõ là 333.1 vì đây là thuế VAT, để tránh nhầm với thuế XNK, …


--- CÒN TIẾP ---

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét