VÍ DỤ
Công ty TNHH TM-DV ABC có dữ liệu đầu kỳ như sau:
Đvt: triệu đồng
Tài sản | Giá trị | Nguồn vốn | Giá trị |
A. TSLĐ & TSNH Tiền mặt (111) TGNH (112) Phải thu khách hàng (131) Hàng hoá tồn kho (156) | 150 150 120 100 | A. Nợ phải trả Vay ngắn hạn (311) Phải trả người bán (331) | 120 100 |
B. TSCĐ & TSDH TSCĐ hữu hình (211) Khấu hao (214) | 1.000 (200) | B. VCSH Nguồn vốn kinh doanh (411) | 1.100 |
Tổng tài sản | 1.320 | Tổng nguồn vốn | 1.320 |
Trong kỳ đến ngày 30/6/2011 có phát sinh các nghiệp vụ sau:
- Nộp tiền mặt vào Tk TGNH 30 triệu
- Mua hàng hoá nhập kho trị giá 140tr (chưa VAT), chuyển khoản trả trước 50%, còn nợ 50%.
- Tính lương bộ phận bán hàng 20tr, bộ phận quản lý 15tr[1]
- Xuất hàng bán tại kho trị giá 160tr[2], giá bán 240tr, thu tiền mặt 50%, khách hàng nợ 50% sau 10 ngày sẽ trả.
- Tính khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 6tr, bộ phận quản lý 10tr
- Dùng TM trả nợ vay 100tr
- Nhận được giấy báo có của ngân hàng 80tr do khách hàng trả nợ
- Thông báo thuế TNDN tạm nộp trong kỳ 10tr
- Chi TM nộp thuế
- Chi TM thanh toán lương CNV.
Yêu cầu:
- Định khoản và vẽ sơ đồ TK chữ T
- Phản ánh nghiệp vụ vào sổ nhật ký chung và sổ cái
- Lập bảng cân đối tài khoản vào ngày 30/6/2011
- Lập Bảng cân đối kế toán
- Lập Báo cáo thu nhập
- Lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp và gián tiếp.
Công ty áp dụng pp kiểm kê thường xuyên và VAT khấu trừ.
- Nộp tiền mặt vào Tk TGNH 30 triệu
Có 111 30
- Mua hàng hoá nhập kho trị giá 140tr (chưa VAT), chuyển khoản trả trước 50%, còn nợ 50%. (2a & 2b)
Nợ 156 140 Nợ 133 14 Có 331 154 | Nợ 311 77 Có 112 77 |
- Tính lương bộ phận bán hàng 20tr, bộ phận quản lý 15tr
Nợ 641 20
Nợ 642 15
Có 334 35
- Xuất hàng bán tại kho trị giá 160tr, giá bán 240tr, thu tiền mặt 50%, khách hàng nợ 50% sau 10 ngày sẽ trả.
Ghi nhận doanh thu (4a1 & 4a2)
Nợ 131 264 Có 511 240 Có 333.1[5] 24 | Nợ 111 132 Có 131 132 |
Ghi nhận chi phí giá vốn hàng bán (4b)
Nợ 632 160
Có 156 160
- Tính khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng 6tr, bộ phận quản lý 10tr
Nợ 641 6
Nợ 642 10
Có 214 16
- Dùng TM trả nợ vay 100tr
Nợ 311 100
Có 111 100
- Nhận được giấy báo có của ngân hàng 80tr do khách hàng trả nợ
Nợ 112 80
Có 131 80
- Thông báo thuế TNDN tạm nộp trong kỳ 10tr
Nợ 821 10
Có 333.4 10
- Chi TM nộp thuế
Nợ 333.4 10
Có 111 10
- Chi TM thanh toán lương CNV.
Nợ 334 35
Có 111 35
SƠ ĐỒ CHỮ T
[1] Bài được giả định không có những chi phí bảo hiểm, công đoàn để đơn giản. Trong thực tế thì thường phải tính thêm những chi phí trên, cho vào TK 338, cách tính thì theo mức quy định của Luật Lao động.
[2] Bài này cho sẵn giá vốn, nếu không phải đi tìm
[3] Có thể ghi chi tiết hơn ví dụ như 112.1
[4] Trong thực tế, những số kế toán khi viết tay phải có giấy phẩy “,” ngay phía sau để chứng minh là số đã được ghi đủ và hết. Đối với phần mềm kế toán thì dùng số thập phân phía sau, mặc dù khi in có thể lập trình bỏ đi số thập phân.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét