Ở đây ví dụ nên chỉ lấy vài mẫu sổ chính tượng trưng của 1 Tài khoản. Trong thực tế sẽ gặp nhiều loại sổ hơn hay 1 loại sổ nhưng của nhiều tài khoản khác nhau.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG | |||||||
Công ty TNHH TM-DV ABC | |||||||
Từ ngày 1/1/2011 Đến ngày 30/6/2011 | |||||||
ĐVT: | triệu đồng | ||||||
Thứ tự | Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ cái | SH TK | Phát sinh | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | ||||
1 | Nộp tiền mặt vào ngân hàng | x | 112 | 30 | |||
Tiền mặt | x | 111 | 30 | ||||
2a | Mua hàng hoá nhập kho | x | 156 | 140 | |||
Thuế VAT đầu vào | x | 133 | 14 | ||||
Phải trả người bán | x | 331 | 154 | ||||
2b | Phải trả người bán | x | 331 | 77 | |||
Chuyển khoản trả tiền mua hàng 50% | x | 112 | 77 | ||||
3 | Chi phí lương bán hàng | x | 641 | 20 | |||
Chi phí lương QLDN | x | 642 | 15 | ||||
Tính lương bộ phận bán hàng, quản lý | 35 | ||||||
4a1 | Phải thu khách hàng | x | 131 | 264 | |||
Bán hàng | x | 511 | 240 | ||||
Thuế VAT đầu ra | x | 333.1 | 24 | ||||
4a2 | Khách hàng trả tiền hàng 50% bằng TM | x | 111 | 132 | |||
Phải thu khách hàng | x | 131 | 132 | ||||
4b | Giá vốn hàng bán | x | 632 | 160 | |||
Hàng hoá | x | 156 | 160 | ||||
5 | Chi phí khấu hao bán hàng | x | 641 | 6 | |||
Chi phí khấu hao QLDN | x | 642 | 10 | ||||
Khấu hao dồn tích | x | 214 | 16 | ||||
6 | Trả nợ vay | x | 311 | 100 | |||
Bằng TM | x | 111 | 100 | ||||
7 | Giấy báo có của NH | x | 112 | 80 | |||
Khách hàng trả tiền | x | 131 | 80 | ||||
8 | Thuế TNDN tạm nộp | x | 821 | 10 | |||
Thuế & các khoản phải trả NN | x | 333.4 | 10 | ||||
9 | Nộp thuế | x | 333.4 | 10 | |||
Chi tiền mặt | x | 111 | 10 | ||||
10 | Thanh toán lương | x | 334 | 35 | |||
Chi tiền mặt | x | 111 | 35 | ||||
11a | Xác định kết quả kinh doanh KC Cphí) | x | 911 | 221 | |||
Chi phí giá vốn | x | 632 | 160 | ||||
Chi phí bộ phận bán hàng | x | 641 | 26 | ||||
Chi phí bộ phận QLDN | x | 642 | 25 | ||||
Thuế TNDN tạm nộp | x | 821 | 10 | ||||
11b | Xác định kết quả kinh doanh (KC Dthu) | x | 240 | ||||
Doanh thu bán hàng | x | 511 | 240 | ||||
11c | Xác định kết quả cuối kỳ | x | 911 | 19 | |||
Kết chuyển lãi | x | 421 | 19 | ||||
Tổng cộng | 1,583 | 1,583 | |||||
Ngày 30 tháng 6 năm 2011 | |||||||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc |
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN | |||||||||
Công ty TNHH TM-DV ABC | |||||||||
Từ ngày 1/1/2011 Đến ngày 30/6/2011 | |||||||||
Đvt: triệu đồng | |||||||||
Thứ tự | Chứng từ | Diễn giải | Ghi Có TK 111 | Ghi Nợ các TK | |||||
Số | Ngày | 112 | 311 | 333.4 | TK khác | ||||
Số tiền | Số hiệu | ||||||||
1 | Chuyển tiền vào NH | 30 | 30 | ||||||
6 | Trả nợ vay | 100 | 100 | ||||||
9 | Nộp thuế | 10 | 10 | ||||||
10 | Giấy báo có của NH | 35 | 35 | 334 | |||||
Tổng cộng | 175 | 30 | 100 | 10 | 35 | 334 | |||
Tổng cộng tiền chi trong kỳ | 509 | ||||||||
Ngày 30 tháng 6 năm 2011 | |||||||||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc |
SỔ CÁI | ||||||
Công ty TNHH TM-DV ABC – Ngày 30/6/2011 | ||||||
Tên tài khoản: Tiền mặt | ||||||
Số hiệu: 111 | ||||||
Đvt: triệu đồng | ||||||
Thứ tự | Chứng từ | Diễn giải | SH TK đối ứng | Số tiền | ||
Số | Ngày | Nợ | Có | |||
Dư ĐK | 150 | |||||
1 | Nộp tiền mặt vào ngân hàng | 112 | 30 | |||
4a2 | Khách hàng trả tiền hàng 50% bằng TM | 131 | 132 | |||
6 | Trả nợ vay | 311 | 100 | |||
9 | Nộp thuế | 333.4 | 10 | |||
10 | Thanh toán lương | 334 | 35 | |||
Tổng phát sinh | 132 | 175 | ||||
Dư CK | 107 | |||||
Ngày 30 tháng 6 năm 2011 | ||||||
Người ghi sổ | Kế toán trưởng | Giám đốc |
Lưu ý:
- Cột THỨ TỰ trong thực tế có thể là thứ tự dòng, phân loại chứng từ hoặc yếu tố khác giúp phân biệt từng nghiệp vụ riêng để tránh nhầm lẫn. Trong ví dụ này ghi là thứ tự nghiệp vụ. Ngoài ra, các hình thức tổ chức kế toán khác nhau sẽ dùng những sổ và mẫu sổ khác nhau, dù có thể tên gọi sổ là giống nhau.
- Khi ghi phải ghi theo thứ tự Nợ trước Có sau
--- CÒN TIẾP ---
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét